2. Đậu đen, táo đỏ (chóng mặt, nhức đầu)
3. Cá chạch hầm đậu đen, táo đỏ, vỏ trần (bổ máu, dưỡng nhan)
4. Nấm hương, lá thư thơm, đậu mi, đậu trắng, táo đỏ (kèm theo u nang)
5. Bồ câu trắng nấu Hoài Sơn, Kỷ Tử, táo đỏ (kiện tỳ, bổ huyết)
6. Nồi cá thăn đen đậu đen, táo đỏ (bổ máu, chóng mặt, nhức đầu)
7. Nồi xương lợn Đỗ Trọng, Ngưu Đại Lực, táo đỏ (đau thắt lưng)
8. Nồi xương lợn chín, thủ ô, táo đỏ, hoàng tinh (tóc đen, đau thắt lưng)
9. Nồi xương lợn Đỗ Trọng, Ba Kích, Ngưu Đại Lực, táo đỏ (bổ khí, đau thắt lưng)
10. Gà (hoặc gà tơ tre) hầm Bắc Kỳ, Phòng Đảng, Táo đỏ (bổ khí, bổ huyết)
11. Nồi xương lợn Bắc Kỳ, Phòng Đảng, táo đỏ, Kỷ Tử (bổ huyết, dưỡng nhan)
12. Thịt lợn hầm bò Đại Lực, cột sống chó, táo đỏ (bổ máu, đau thắt lưng)
13. Cá trích hầm táo đỏ, trát tử (bổ huyết, dưỡng nhan)
14. Cá nước hầm Đông Trùng Thảo hoặc Hoài Sơn, Kỷ Tử (tư âm bổ thận)
15. Cá sống hầm Hoài Sơn, Kỷ Tử, táo đỏ (tư âm, bổ huyết, dưỡng nhan)
16. Thổ phục linh nấu xương lợn hoặc rùa (khử gió khử ẩm)
17. Thịt dê hầm Hoài Sơn, Kỷ Tử thêm móng ngựa, một chút đương quy, táo đỏ (tư âm bổ thận)
18. Trái tim lợn hầm đương quy, nhân sâm hoặc Bắc Kỳ, đậu đen, thịt nạc (đổ mồ hôi trộm)
19. Thịt thỏ hầm Bắc Bì, Ích Trí Nhân (nước tiểu đêm)
20. Đầu cá nướng Xuyên Cung, Bạch Chỉ, táo đỏ (chóng mặt, nhức đầu)
21, thịt cừu, nhân sâm, chín, Angelica, táo đỏ (thiếu máu)
22. A Giao hầm thịt nạc, táo đỏ, kỷ tử (kinh nguyệt quá nhiều, uống khi kinh nguyệt chưa sạch)
23. Sa Nhân, Hoài Sơn, Thổ Phục Linh, thịt nạc hầm Bạch Thuật (dạ dày hàn, tỳ hư)
24. Gà hầm Đảng sâm, Hoài Sơn, táo đỏ (bổ khí, kiện tỳ)
B5-05=giá trị thông số Kd, (cài 2)
Bệnh Ung Thư: Video tổng hợp báo cáo tin tức dựa trên luật sử dụng hợp lý – Fair use for news reporting ((
27. Lợn hầm đậu trắng hoành lợi (tiểu đường)
28. Nồi Xuyên Bối, Vô Hoa Quả, Nam Bắc Hạnh (ho khan)
29. Eo lợn hầm hạch đào hoặc xương lợn (nước tiểu ban đêm)
30. Cá chạch hầm đậu đỏ, Trần Bì (thân thể suy yếu, chảy máu mũi)
31. Tim hạt sen, thịt nạc hầm rễ mao (chảy máu mũi)
32, Huyền Hồ Tố 20 gram, Ích Mẫu Thảo 20 gram trứng gà hầm, hồng sâm (đau bụng) canh lạnh
1. Lá dâu, vừng đen, củ cải đỏ, xương lợn hầm hoặc cá (phòng ngừa viêm đại tràng)
2. Lá dâu, vừng đen, củ cải đỏ, xương lợn hầm đậu đen hoặc cá (canh âm dương)
3. Sa sâm, ngọc trúc nồi, trúc ti kê hoặc thịt lợn hầm (tư âm, nhuận phế)
4. Hạt sen, cá hầm bách hợp (kiện tỳ)
B5-05=giá trị thông số Kd, (cài 2)
6. Móng ngựa, củ cải đỏ, thịt lợn hầm (thanh âm nhiệt, sốt nhẹ)
7. Cá lăng hoặc cá trích thêm táo đỏ, gừng, vỏ trần (chữa đau xương khuất hỏa)
8. Khoai lang (tức khoai lang lợn), củ cải đỏ, xương lợn hầm (thanh nhiệt, trị đau họng)
9. Rau khô, củ cải đỏ, bách hợp, đậu mi, thịt lợn hầm rau nhạt hoặc cá (ho nóng)
10. Khoai sọ tre, củ cải đỏ, xương lợn hầm rau nhạt (thanh nhiệt)
11. Côn Bố, tảo bẹ, cá năm sao, lợn hầm rau nhạt hoặc cá (viêm họng)
12. Tảo biển, đậu xanh, củ cải đỏ, xương lợn hầm hoặc cá thêm da trần, gừng (thanh nhiệt, giải độc)
13. Bí đao, đậu đỏ, xương lợn hầm đậu mi hoặc một cái đài sen, trần bì (thanh nhiệt giải độc)
14. Dưa chuột già, đậu đỏ, củ cải đỏ đậu mi, xương lợn hầm hoặc cá, vỏ trần (thanh nhiệt giải độc)
15. Lợn Hoành Lợi hầm đậu đỏ hoặc vừng đen (thanh nhiệt, tiêu ứ khai vị)
16. Phát rau, chao, canh Dao Trụ (viêm họng)
17. Rau Tây Dương, củ cải đỏ, canh cá (thanh nhiệt)
18. Tuyết nhĩ, thịt nạc, canh trứng gà (thanh nhiệt, nhuận phế)
19, Nam Hạnh, Bắc Hạnh, Mi Đậu, Vô Hoa Quả, Bách Hợp, Trần Bì Nồi thịt nạc (ho khan không đờm)
20. Táo, Trần Bì, Mật Táo nấu thịt nạc (ho)
21, lê tuyết, trần bì, mật táo hầm thịt nạc (ho nóng)
22. Rau đá, cá trích hầm đậu xanh, Trần Bì, gừng (viêm họng, tiền phục Thanh Minh)
23. Đậu xanh hầm bồ câu trắng thêm Trần Bì, gừng (phòng ngừa rôm sảy, viêm họng, tiền phục thanh minh)
24. Bailey, thì thuật, thịt nạc hầm Hoài Sơn (kiện tỳ, tư âm)
25. Cá sống hầm rau Tây Dương (hoặc hoa kỳ sâm), không hoa quả (thanh nhiệt giải độc)
26. Điền Thất (30 gram), đan sâm (5 gram) nấu xương lợn hoặc gà (cao huyết áp)
27, Kiếm Hoa, Vô Hoa Quả, Trần Bì Nồi xương heo (ho nóng)
28. Củ cải đỏ, củ cải xanh, thịt lợn hầm rau nhạt hoặc cá (thanh nhiệt khai vị)
29. Nồi hạt sen bụng heo, kỹ thuật nấu bạch quả, hủ trúc (kiện tỳ khai vị)
30. Rùa cỏ hầm đậu xanh nửa cân (viêm gan B)
31, Bạch Dương 10 gram, cá chạch hầm đậu đen (chảy máu mũi)
32. Cá chạch hầm đậu đỏ, Trần Bì (dùng cho cơ thể suy nhược chảy máu mũi)
33. Nhân sâm Hoa Kỳ (nhân sâm Tây Dương), thịt nạc hầm Ngọc Trúc (dùng cho sức khỏe yếu, nhiệt độ thấp)
34. Đậu xanh, đậu đỏ, đậu Nam (đậu lăng), cá hầm đậu đen hoặc xương lợn (canh âm dương)
35, vỏ đậu đỏ, tỏi, lá mai đỏ, cho đường đỏ vào.
36, tỏi, 2 nồi đường đỏ.
37. Cá bống, đậu phụ, rau mùi, canh đậu trắng (loét miệng)
38. Tuyết nhĩ, trứng gà, canh thịt nạc
40. Cháo cá chép (dùng để phá thai theo thói quen)
B5-05=giá trị thông số Kd, (cài 2)
42. Nồi nước Mao Căn, mía ngọc (giải độc, giải khát, lợi tiểu, sinh tân)
43. Ngô ngọt, củ cải đỏ, chân gà hầm móng ngựa
44. Gà tơ tre, thịt nạc hầm hoa kỳ sâm (thanh nhiệt, giải độc)
45, Ngọc Trúc, Mạch Đông hầm thịt nạc (ho mùa thu)
46. Thổ ngưu thất, bản lam căn hầm cá trích hoặc heo hoành lợi, thịt nạc (viêm họng)
Bệnh Ung Thư: Video tổng hợp báo cáo tin tức dựa trên luật sử dụng hợp lý – Fair use for news reporting ((
48, gà cốt thảo nửa cân, táo đỏ 2 lạng (bỏ hạt) nấu trên 6 tiếng (trẻ sơ sinh vàng da)
49. Thịt nạc, gừng, trần bì (u nang phụ kiện)
50, ngọc trúc, hạt sen, thịt nạc (suy nhược thần kinh, nhiều mộng)
51. Thịt nạc hầm ngọc trúc (nuốt khô, ho)
52, Kê Cốt Thảo, Miên Nhân Trần, Điền Cơ Vương hầm táo mật (viêm gan B)
53. Linh chi, nhân sâm Hoa Kỳ nấu táo, thịt nạc hoặc xương lợn (uống trước khi xét nghiệm máu)
Địa chỉ bài viết này: